DPharp là tên gọi của một loại cảm biến áp suất kỹ thuật số độc đáo của Yokogawa. Cảm biến đặc biệt này có tính năng làm việc, độ ổn định và độ tin cậy vượt trội so với các loại cảm biến khác. Đây chính là “Trái tim” của các dòng cảm biến áp suất của Yokogawa. Nhiều tính năng hữu dụng đã được tạo ra dựa trên công nghệ độc nhất DPharp.
Cảm biến kỹ thuật số DPharp sử dụng hai đơn tinh thể silicon cộng hưởng dao động ở tần số tự nhiên. Khi áp suất tác động, một bộ cộng hưởng sẽ ở trạng thái giãn, trong khi bộ cộng hưởng còn lại ở trạng thái nén. Bộ CPU đếm các tần số đầu ra của cảm biến mà không cần thêm bộ chuyển đổi A/D. Nhờ tính chất đàn hồi tuyệt vời của vật liệu silicon, cảm biến DPharp có đặc tính tuyến tính (Linearity) và độ chính xác (Repeatability) cao, không xảy ra hiện tượng trễ. Cảm biến cộng hưởng cũng cho độ nhạy lớn hơn và dải làm việc cao hơn.
Nguồn: Yokogawa Việt Nam
Công nghệ này còn có chức năng quá áp
Áp suất chênh lệch P1 và P2 thì tỉ lệ với sự chênh nhau của 2 tần số f1 và f2 của Resonator1 và Resonator2 bởi công thức:
Nguồn: Yokogawa Việt Nam
Tần số ra sẽ được đọc trực tiếp bởi CPU của Transmitter. CPU sẽ đếm tần số trên sensor từ hai Resonators mà không cần thêm bất cứ bộ chuyển đổi A/D nào.
Điều tạo nên sự khác biệt của công nghệ Dpharp đó là màng cảm biến.
Nguồn: Yokogawa Việt Nam
Màng cảm biến áp suất là một tấm hình tròn, được cố định xung quanh mép và tiếp xúc với môi trường áp suất ở một mặt. Ở phía đối diện có thể là một buồng kín, trong trường hợp Absolute Pressure, hoặc nó có thể được thông hơi trong trường hợp Gauge Pressure hoặc Differential Pressure
Nguồn: Yokogawa Việt Nam
Cảm biến áp suất chênh lệch DPharp của Yokogawa được thiết kế để đo chính xác áp suất chênh lệch trong quá trình sản xuất. Thiết bị này có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt và có độ chính xác cao, đồng thời đáp ứng nhanh chóng đối với các thay đổi áp suất. Nó cũng được tích hợp với các tính năng bảo vệ chống nhiễu và chống áp suất quá tải, giúp bảo vệ thiết bị và đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
Cảm biến áp suất chênh lệch DPharp của Yokogawa có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như dầu khí, hóa chất, xi măng, giấy và chất lỏng, để đo áp suất trong ống dẫn, bồn chứa, bồn chứa, hệ thống đường ống và quy trình sản xuất khác.
Có ba dòng cảm biến áp suất: Đo âp suất (Gause pressure), đo độ chênh lệch (differential Pressure), đo áp suất tuyệt đối (Absulute Pressure).
Đối với dòng Gause Pressure : EJA530, EJX530A, EJX630A, EJA430E, EJX430A, EJA438E, EJX438A, EJA440E, EJX440A, EJXC40A, EJXC80A, EJAC80E, EJXC50A, EJAC50E
Đòng đo độ chênh lệch differential Pressure: EJA110E, EJX110A, EJA118E, EJX118A, EJA130E, EJX130A, EJXC40A (Digital Remote Sensor), EJXC80A, EJAC80E (Differential / Gauge Pressure Diaphragm Seal), EJXC80A, EJAC80E (Differential Pressure Direct Mounted Seal), EJA120E, EJX120A, P10
Đo áp suất tuyệt đối (Absulute Pressure): EJA310E, EJX310A, EJA510E, EJX510A, EJX610A, EJXC81A, EJAC81E (Absolute Pressure Diaphragm Seal)
Liên hệ với chung tôi để biết thêm thông tin về sản phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ ĐẦU TƯ EVERTECH VIỆT NAM
Địa Chỉ: Tòa nhà MHDI, số 60 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Phone: 024.8585.2299
Hotline: 088.604.6088
Email: sales@evertech.vn
Website: evertech.vn
Với cả hai dòng EJX và dòng EJA đều sử dụng công nghệ Dpharp. Dòng EJX sẽ có nhiều tính năng vượt trội hơn.
Dòng EJX được trang bị thêm chân colector hở truyển tín hiệu analog=> dễ dàng kết nối, truyền tải tín hiệu đi xa
Bảng so sánh và thông số kỹ thuật của hai dòng EJX và dòng EJA
|
EJX-A Series |
EJA-E Series |
Độ chính xác |
||
± 0.025% |
● |
|
± 0.040% |
● |
● |
± 0.055% |
● |
|
Độ ổn định |
||
± 0.1% URL mỗi 15 năm |
● |
|
± 0.1% URL mỗi 10 năm |
● |
|
Áp suất làm việc tối đa |
||
250 bar |
● |
● |
160 bar |
● |
|
Tỉ lệ |
||
200 : 1 |
● |
|
100 : 1 |
● |
|
Multi sensing |
||
DP, SP |
● |
● |
Safety |
||
FMEDA report |
● |
● |
IEC61508 Certified |
● |
● |
Thời gian phản hồi |
||
< 90 msec |
● |
● |
User Linearisation |
||
10 points signal characteriser |
● |
● |
FF Function Blocks |
||
AI (Analog Input) |
● |
● |
PID (PID control) |
● |
● |
Other * |
● |
● |
FF Link master |
||
Tiêu chuẩn |
● |
● |
Chuẩn đoán nâng cao |
||
Phát hiện tắc nghẽn |
● |
|
Giám sát nhiệt độ |
● |
|
Đầu ra cảnh báo |
||
Đầu ra tiếp điểm |
● |
|
Multi-Variable |
||
DP, SP, PT, QV and QM |
● |
|
Kết nối không dây |
||
ISA100.11a |
● |
088.604.6088