Thiết bị đo nhiệt độ phân tán DTSX

Việc giám sát nhiệt độ của thiết bị nhà máy thường dựa vào giám sát cảm biến tại chỗ hoặc sự kiểm tra của con người, gây khó khăn cho việc giám sát nhiệt độ một cách đáng tin cậy mà tốn nhiều chi phí. Trong khi đó, cơ sở vật chất xuống cấp, sự già đi của các nhân viên kỳ cựu và tình trạng thiếu nhân sự tiếp tục đặt ra những thách thức đáng kể cho các nhà máy về kinh nghiệm vận hành.
Cảm biến nhiệt độ sợi quang DTSX của Yokogawa Electric giải quyết những vấn đề này. Bảo trì dự đoán bằng cách sử dụng cảm biến nhiệt độ sợi quang.
Nhận báo giá Hotline Email PDF
×

Vui lòng để lại thông tin của bạn trước khi tải xuống sản phẩm PDF.

Lưu ý: Vui lòng đảm bảo bạn đã nhập đúng địa chỉ E-mail. Chúng tôi sẽ gửi cho bạn thông tin liên quan và báo giá sản phẩm thường xuyên.

  • Khái niệm DTSX

Hệ thống đo nhiệt độ phân tán DTS (Distributed Temperature Sensing) là một công nghệ đo nhiệt độ trực tiếp trên toàn bộ độ dài của một đoạn cáp quang sợi mỏng. Hệ thống DTS được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khai thác dầu khí, điện lực, môi trường và các ứng dụng an ninh.

  • Nguyên lý hoạt động DTSX

Hệ thống DTS dùng chính sợi cáp quang làm cảm biến, hoạt động dựa trên nguyên lý tán xạ ánh sáng của Raman.

- Môi trường vật lý như nhiệt độ và áp suất sẽ gây nên biến đổi, giao động các phân tử, cấu trúc sợi bên trong cáp quang và thay đổi phương thức truyền ánh sáng

- Hiệu ứng nhiệt độ gây ra dao động lượng phân tử => khi ánh sáng chiếu qua các phân tử đang dao động này, nó sẽ bị tán xạ, hiệu ứng tán xạ này gọi là hiệu ứng tán xạ Raman.

- Ánh sáng tán xạ ngược Raman có 2 thành phần đối xứng với Đỉnh Rayleigh là Đỉnh Stokes và Đỉnh Anti-Stokes

- Cường độ của Raman Anti Stokes tỷ lệ thuận với nhiệt độ

- Thời gian của ánh sáng tán xạ ngược cho biết thông tin về khoảng cách và vị trí thay đổi nhiệt độ.

  • Cấu hình STSX của yokogawa

Giao thức kết nối, truyền thông của DTSX:

Có hai phương pháp đo cho nhiệt độ đó là phương pháp đo 1 đầu vào phương pháp đo 2 đầu:

Phương pháp đo một đầu

Phương pháp đo hai đầu

Phương pháp đo lường

Thuận lợi

Nhược điểm

Phương pháp đo một đầu

- So với phép đo hai đầu, cáp cảm biến sợi quang có thể dễ dàng lắp đặt.

- Không cần chuyển đổi quang học.

- Ngay cả khi sợi quang bị đứt, vẫn có thể tiếp tục đo tại các điểm trước khi đoạn bị đứt.

- Không thể bù cho các dao động suy hao sợi quang dựa trên vị trí.

- Hiệu chuẩn nhiệt độ phức tạp hơn phép đo hai đầu.

Phương pháp đo hai đầu

- Phân bố suy hao sợi quang dọc theo sợi quang sẽ tự động bị hủy bỏ.

- Phương pháp của Yokogawa làm giảm ảnh hưởng như làm tối.

- Nếu sợi quang bị đứt, phương pháp đo sẽ tự động chuyển sang phép đo một đầu.

- Việc lắp đặt cáp cảm biến sợi quang phải được lặp lại.

- Cần có một công tắc quang.

- Phạm vi khoảng cách tối đa thực tế cho phép đo nhiệt độ bằng một nửa so với phương pháp đo một đầu.

  • Ứng dụng DTSX tại các nhà máy

- Đo nhiệt độ trong băng tải than

- Giám sát nhiệt độ tỏng máng cáp, giá đỡ cáp

- Phát hiện cháy trong hầm cáp

- Các ứng dụng kiểm soát nhiệt độ bề mặt, hoặc diện tích rộng

- Giám sát nhiệ độ bề mặt lò

- Bể chứa khí

- Các vùng dễ cháy

- Đo đường ống khí, đường ống dầu, nguyên liệu

DTSX 1:

Additional product image 0

Thông số kỹ thuật:

 

Thông số

Vùng khong cách đo

2km, 4km, 6km, 8km, 10km, 16km

Số kênh

1, 2, 4

Độ phân giải

1 m or less

Độ phân giải lấy mẫu

Measuring temperature at 0.5 - meter or 1 - meter intervals

Thi gian đo nhit độ ti thiu

5 sec

Chế độ đo lường

Single-ended, double-ended

S vùng được cu hình

1,000 (không bị trùng lặp)

Giao diện

đầu ra quang hc

E2000 / APC 50 / 125 μm GI

LAN

10 BASE-T or 100 BASE-TX Modbus /TCP

Relay output

8, 64 ports, max 35 V / 1 A DC

Relay input

4 ports ON: 12 to 30 V / 5 mA DC
OFF: 3 V / 2 mA DC

Display

POWER
SYSTEM
OPERATING
ALARM / PRE-ALARM / FAULT
(Displayed for each channel)

Switch

RESET

Alarm state reset

ACK

Alarm acknowledgement
(Hold the alarm state)

Nguồn cấp

Điện áp hoạt động

10 to 30 V DC
(Rated voltage: 12 or 24 V DC)

Năng lượng tiêu thụ

30 W (normally 15 W at 23 °C ambient temperature)

Kích thước (W × H × D)

500 mm × 500 mm × 250 mm

khối lượng

28 kg

Loại gắn kết

Treo tường

  • DTSX200:

Phiên bản cũ nhất, phù hợp với các ứng dụng đo trong diện tích và khoảng cách vừa

DTSX sử dụng phần mềm DTAP200 để cấu hình và giám sát hệ thống trên PC

Thông số kỹ thuật của DTSX200:

Item

Specifications

Đo nhiệt độ phân tán

Distance

Vùng khoảng cách đo

1 km, 2 km, 3 km, 4 km, 6 km

Vùng lấy mẫu

10 cm, 20 cm, 50 cm, 1 m

Độ phân giải

1 m (10 to 90 %)

Temperature

dải nhiệt độ đo

-200 đến 300 °C (phụ thuộc vào sợi quang cảm biến)

Độ phân dải nhiệt độ

Range

Time
10 s
1 min
10 min

1 km
0.5
0.3
0.1

3 km
1.1
0.6
0.2

6 km
4.2 °C
2.1
0.7

Cảm biến sợi quang

Cáp quang

50 / 125 μm GI
(Không có phản xạ ở cuối đầu dây)

Đầu nối quang

E2000 / APC

Giao diện

Serial (RS-232C)

3 ports, non-isolated, RJ45 modular jacks
Full duplex, asynchronous

SERIAL 1:
Function: Communication (Modbus)
Baud rate: 1.2, 2.4, 4.8, 9.6, 19.2, 38.4 57.6, 115.2 kbps

SERIAL 2:
Function: Communication (Modbus)
Baud rate: 1.2, 2.4, 4.8, 9.6, 19.2, 38.4 kbps

SERIAL 3:
Function: Maintenance (Private)

Giao diện Ethernet

LAN

1 port, 10BASE-T or 100BASE-TX,
RJ45 modular jacks, automatic negotiation,
automatic MDI, with Network power switch (ON/OFF)

Hiển thị

LEDs: HRDY, RDY, LASER ON

Nguồn cung cấp

Consumption

Operating mode

10 W

Power save mode

2.1 W

Kích thước (W x H x D)

197.8 x 132.0 x 162.2 mm (6 slots width)

Khối lượng

2.5 kg

               

 

  • DTSX3000:

 

Thông số kỹ thuật, đăc tính:

Mục

thông số kỹ thuật

Mã hậu tố phạm vi khoảng cách

-S

-N

-M

-L

Đo
nhiệt độ phân tán

 

Khoảng cách

Phạm vi khoảng cách đo

6 km, 10 km

6 km, 10 km, 16 km

6km, 10km, 16km,
20km, 30km

6km, 10km, 16km,
20km, 30km, 50km

độ phân giải lấy mẫu

0,5m, 1m, 2m

Độ phân giải không gian

1m trở xuống

Nhiệt độ

Phạm vi nhiệt độ đo

-200 đến 300 °C (phụ thuộc vào sợi quang để cảm biến)

Độ phân giải nhiệt độ
(thời gian đo: đo 10 phút, 1 σ, không có công tắc quang)

phạm vi khoảng cách

10 km

16 km

30 km

50 km

tối đa. Giá trị

0,03°C

0,06°C

0,2°C

2,6°C

Giá trị điển hình

0,02°C

0,03°C

0,1°C

1,6°C

cảm biến sợi quang

Cáp quang

Đầu kín GI 50/125 μm
, không yêu cầu phản xạ

đầu nối quang

E2000/APC

giao diện

Nối tiếp (RS-232C)

3 cổng, không cách ly, giắc cắm mô-đun RJ45 Song công
hoàn toàn, không đồng bộ

NỐI TIẾP 1:
Chức năng: Giao tiếp (Modbus)
Tốc độ truyền: 1.2, 2.4, 4.8, 9.6, 19.2, 38.4, 57.6, 115.2 kbps

SERIAL 2:
Chức năng: Giao tiếp (Modbus)
Tốc độ truyền: 1.2, 2.4, 4.8, 9.6, 19.2, 38.4 kbps

SERIAL 3:
Chức năng: Bảo trì (Riêng tư)

Giao diện mạng

mạng LAN

1 cổng, 10 BASE-T hoặc 100 BASE-TX,
giắc cắm mô-đun RJ45, đàm phán tự động,
MDI tự động, có công tắc

nguồn (BẬT/TẮT)

Hiển thị

Đèn LED: HRDY, RDY, BẬT LASER

Nguồn cấp

Sự tiêu thụ

Chế độ hoạt động

16 W

Chế độ tiết kiệm điện

2.1W

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)

197,8 x 132,0 x 162,2 mm (6 khe rộng)

Cân nặng

2,5kg

Bảng so sánh 3 loại DTSX:

Xem thêm thông tin về sản phẩm: Xem tại đây

Sản phẩm liên quan

Yêu cầu
Vui lòng gửi thông tin yêu cầu của bạn cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ liên lạc ngay thời gian sớm nhất

Gửi liên hệ thành công. Chúng tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất

Quá trình thực hiện không thành công. Vui lòng thử lại sau

Đối tác - Khách hàng

088.604.6088